Nẹp inox mạ vàng: Giá tham khảo và các thông tin cần biết
Trong xu hướng thiết kế nội thất hiện đại, việc sử dụng các chi tiết hoàn thiện cao cấp ngày càng được ưa chuộng. Nẹp inox mạ vàng đã trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều kiến trúc sư và thợ thi công nhờ vẻ đẹp sang trọng và độ bền vượt trội. Mời bạn cùng tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này trong bài viết dưới đây.
Nẹp inox mạ vàng là gì?
Nẹp inox mạ vàng là sản phẩm phụ kiện hoàn thiện được làm từ thép không gỉ với lớp mạ vàng bên ngoài. Sản phẩm thường được sản xuất từ inox 304 – loại thép không gỉ có chất lượng cao, sau đó được mạ vàng bằng công nghệ PVD (Physical Vapor Deposition).
Công nghệ mạ PVD tạo ra lớp phủ đồng đều, bám dính chắc chắn với bề mặt inox. Quá trình này không chỉ mang lại màu sắc đẹp mắt mà còn tăng cường khả năng chống ăn mòn và độ bền của sản phẩm.
Mục đích chính của nẹp inox này bao gồm trang trí, che khe hở giữa các vật liệu khác nhau và bảo vệ các cạnh dễ bị va đập trong quá trình sử dụng.
Các loại nẹp inox mạ vàng thông dụng
Nẹp inox chữ L
Nẹp chữ L có thiết kế góc vuông 90 độ, thường được sử dụng để bảo vệ và trang trí các góc tường, cạnh bậc thang. Sản phẩm này rất phù hợp cho việc hoàn thiện các góc tiếp giữa tường và sàn, hoặc giữa hai bức tường vuông góc.
Nẹp inox chữ T
Với thiết kế hình chữ T, loại nẹp này chủ yếu được dùng để nối hai bề mặt khác nhau về độ cao. Ứng dụng phổ biến nhất là tại khu vực chuyển tiếp giữa gạch ceramic và sàn gỗ, hoặc gạch granite và gạch men.
Nẹp inox chữ U
Nẹp chữ U có hình dạng rãnh, thường được lắp đặt để che khe hở hoặc tạo đường viền trang trí. Loại này đặc biệt hữu ích khi cần che các đường nối không đều hoặc tạo điểm nhấn thẩm mỹ.
Nẹp inox chữ V
Thiết kế chữ V giúp tạo góc cạnh sắc nét, thường được sử dụng trong các công trình hiện đại. Sản phẩm này mang lại hiệu ứng thẩm mỹ cao và bảo vệ tốt các góc cạnh.
Nẹp inox La
Nẹp la có thiết kế cong mềm mại, thường được dùng để trang trí các khu vực cần độ mềm mại như cầu thang, ban công hoặc các khu vực tiếp khách.
Hai mẫu nẹp inox màu vàng phổ biến
Vàng gương
Bề mặt vàng gương có độ bóng cao, phản xạ ánh sáng tốt. Loại này thường được lựa chọn cho các không gian sang trọng, cần tạo điểm nhấn nổi bật. Tuy nhiên, bề mặt gương dễ bám bụi và vân tay, cần vệ sinh thường xuyên.
Vàng xước
Bề mặt vàng xước có texture nhẹ, ít phản xạ ánh sáng hơn. Ưu điểm của loại này là khó bám bụi, dễ vệ sinh và phù hợp với nhiều phong cách thiết kế khác nhau. Đây là lựa chọn được ưa chuộng trong các công trình thương mại.
Ứng dụng thực tế của nẹp inox mạ vàng
Trong lĩnh vực xây dựng và nội thất, sản phẩm này có nhiều ứng dụng thiết thực. Tại các khách sạn cao cấp, nẹp được sử dụng để hoàn thiện các khu vục sảnh, hành lang và phòng nghỉ, tạo nên vẻ sang trọng và đẳng cấp.
Trong thiết kế văn phòng hiện đại, việc sử dụng nẹp inox mạ vàng giúp tạo điểm nhấn cho các khu vực tiếp khách, phòng họp. Sản phẩm cũng được ưa chuộng trong các showroom, cửa hàng thời trang nhờ khả năng tăng tính thẩm mỹ tổng thể.
Đối với các công trình dân dụng, gia đình thường sử dụng nẹp này tại khu vực bếp, phòng tắm hoặc cầu thang để vừa bảo vệ vừa trang trí. Đặc biệt, trong các căn hộ chung cư cao cấp, sản phẩm này là lựa chọn phổ biến để nâng tầm giá trị không gian sống.
Giá nẹp inox mạ vàng tham khảo hiện nay
Bảng giá nẹp V, T, U, L inox
Mã SP | RộngxCaoxDàyxDài | ĐVT | Giá bán (VNĐ) | Ghi chú |
Nẹp inox V dập cạnh dài 3M – Inox 304 | ||||
V10x0.6 | 10 x 10 x 0.6 x 3000 | Thanh | 149.000 | Hàng bào vuông góc |
V15x0.6 | 15 x 15 x 0.6 x 3000 | Thanh | 179.000 |
Hàng dập cạnh
|
V20x0.6 | 20 x 20 x 0.6 x 3000 | Thanh | 205.000 | |
V25x0.6 | 25 x 25 x 0.6 x 3000 | Thanh | 229.000 | |
V30x0.6 | 30 x 30 x 0.6 x 3000 | Thanh | 269.000 | |
Nẹp inox V dập cạnh dài 2,44M – Inox 304 |
||||
V10x0.6 | 10 x 10 x 0.6 x 2438 | Thanh | 119.000 | Hàng bào vuông góc |
V15x0.6 | 15 x 15 x 0.6 x 2438 | Thanh | 149.000 |
Hàng dập cạnh
|
V20x0.6 | 20 x 20 x 0.6 x 2438 | Thanh | 179.000 | |
V25x0.6 | 25 x 25 x 0.6 x 2438 | Thanh | 219.000 | |
V30x0.6 | 30 x 30 x 0.6 x 2438 | Thanh | 249.000 | |
Nẹp inox V bào vuông góc dài 2,44M- Inox 304 |
||||
V10x0.8 | 10 x 10 x 0.8 x 2438 | Thanh | 139.000 |
Hàng bào chấn vuông góc
|
V15x0.8 | 15 x 15 x 0.8 x 2438 | Thanh | 179.000 | |
V20x0.8 | 20 x 20 x 0.8 x 2438 | Thanh | 219.000 | |
V25x0.8 | 25 x 25 x 0.8 x 2438 | Thanh | 259.000 | |
V30x0.8 | 30 x 30 x 0.8 x 2438 | Thanh | 299.000 | |
V40x0.8 | 40 x 40 x 0.8 x 2438 | Thanh | 349.000 | |
Nẹp inox V bào vuông góc dài 3 Mét- Inox 304 |
||||
V10x0.8 | 10 x 10 x 0.8 x 3000 | Thanh | 189.000 |
Hàng bào chấn vuông góc
|
V15x0.8 | 15 x 15 x 0.8 x 3000 | Thanh | 239.000 | |
V20x0.8 | 20 x 20 x 0.8 x 3000 | Thanh | 299.000 | |
V25x0.8 | 25 x 25 x 0.8 x 3000 | Thanh | 349.000 | |
V30x0.8 | 30 x 30 x 0.8 x 3000 | Thanh | 419.000 | |
V40x0.8 | 40 x 40 x 0.8 x 3000 | Thanh | 479.000 | |
Nẹp inox T hàng dập tròn cạnh – Inox 304 |
||||
T15x0.6 | 15 x 6 x 0.6 x 2438 | Thanh | 175.000 | |
T20x0.6 | 20 x 6 x 0.6 x 2438 | Thanh | 189.000 | |
T25x0.6 | 25 x 6 x 0.6 x 2438 | Thanh | 205.000 | |
T30x0.6 | 30 x 6 x 0.6 x 2438 | Thanh | 215.000 | |
Nẹp inox T bào chấn vuông cạnh dài 2,44M – inox 304 |
||||
T8x0.6 | 8 x 6 x 0.6 x 2438 | Thanh | 179.000 | |
T10x0.6 | 10 x 6 x 0.6 x 2438 | Thanh | 189.000 | |
T15x0.8 | 15 x 6 x 0.8 x 2438 | Thanh | 205.000 | |
T20x0.8 | 20 x 6 x 0.8 x 2438 | Thanh | 225.000 | |
T25x0.8 | 25 x 6 x 0.8 x 2438 | Thanh | 249.000 | |
T30x0.8 | 30 x 6 x 0.8 x 2438 | Thanh | 269.000 | |
Nẹp inox T bào chấn vuông cạnh dài 3M – inox 304 |
||||
T8x0.8 | 8 x 6 x 0.8 x 3000 | Thanh | 219.000 | |
T10x0.8 | 10 x 6 x 0.8 x 3000 | Thanh | 249.000 | |
T15x0.8 | 15 x 6 x 0.8 x 3000 | Thanh | 279.000 | |
T20x0.8 | 20 x 6 x 0.8 x 3000 | Thanh | 315.000 | |
T25x0.8 | 25 x 6 x 0.8 x 3000 | Thanh | 349.000 | |
T30x0.8 | 30 x 6 x 0.8 x 3000 | Thanh | 379.000 | |
Nẹp inox U bào chấn vuông góc – Inox 304 |
||||
U5x10 | 5 x 10 x 0.8 x 2438 | Thanh | 169.000 |
Hàng bào chấn vuông góc
|
U10x10 | 10 x 10 x 0.8 x 2438 | Thanh | 189.000 | |
U15x10 | 15 x 10 x 0.8 x 2438 | Thanh | 209.000 | |
U20x10 | 20 x 10 x 0.8 x 2438 | Thanh | 229.000 | |
Nẹp inox L bào chấn vuông góc – Inox 304 |
||||
L15x10 | 15 x 10 x 0.8 x 2438 | Thanh | 159.000 |
Hàng bào chấn vuông góc
|
L20x10 | 20 x 10 x 0.8 x 2438 | Thanh | 175.000 | |
L15x5 | 15 x 5 x 0.8 x 2438 | Thanh | 149.000 | |
L20x5 | 20 x 5 x 0.8 x 2438 | Thanh | 159.000 | |
L30x10 | 30 x 10 x 0.8 x 2438 | Thanh | 219.000 | |
L30x20 | 30 x 20 x 0.8 x 2438 | Thanh | 249.000 |
Bảng giá nẹp La inox
TÊN HÀNG | QUY CÁCH (MM) | GIÁ BÁN LẺ (VNĐ/Md) |
Cuộn La inox 1cm | 10 x 0.4 x 10000 | 12.000 |
Cuộn La inox 1.5cm | 15 x 0.4 x 10000 | 17.000 |
Cuộn La inox 2cm | 20 x 0.4 x 10000 | 20.000 |
Cuộn La inox 3cm | 30 x 0.5 x 10000 | 30.000 |
Cuộn La inox 4cm | 40 x 0.5 x 10000 | 40.000 |
Cuộn La inox 5cm | 50 x 0.5 x 10000 | 50.000 |
Cuộn La inox 6cm | 60 x 0.5 x 10000 | 60.000 |
Cuộn La inox 8cm | 80 x 0.5 x 10000 | 80.000 |
Cuộn La inox 10cm | 100 x 0.5 x 10000 | 100.000 |
Lưu ý quan trọng:
- Giá được cập nhật thị trường vào tháng 5/2025, vui lòng chỉ xem dưới tính chất tham khảo
- Còn nhiều kích thước và mẫu mã khác, khách hàng có nhu cầu về sản phẩm làm theo quy cách xin liên hệ với chúng tôi
- Đơn giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
- Miễn phí vận chuyển khi mua đơn hàng từ 30 thanh nẹp inox trở lên trong nội thành TP.HCM
Hướng dẫn thi công nẹp inox mạ vàng
Bước 1: Khảo sát và đo đạc Kiểm tra bề mặt lắp đặt bằng thước thủy, đảm bảo không cong vênh. Đo chính xác chiều dài từng đoạn và ghi chép kỹ các số liệu, đặc biệt chú ý góc vuông để tính lượng vật liệu.
Bước 2: Đánh dấu vị trí Dùng bút chì đánh dấu đường thẳng theo vị trí lắp nẹp. Kiểm tra bằng thước góc vuông để đảm bảo các đường song song. Đánh dấu điểm khoan cách nhau 30-40cm nếu dùng vít.
Bước 3: Cắt nẹp Đo lại một lần nữa trước khi cắt. Cắt nẹp dư 2-3mm so với kích thước thực để điều chỉnh. Dùng máy cắt tốc độ chậm tránh làm nóng lớp mạ. Dùng giấy nhám mịn làm mịn cạnh cắt.
Bước 4: Chuẩn bị bề mặt Làm sạch bề mặt bằng khăn ẩm, loại bỏ bụi bẩn và dầu mỡ. Nếu có vết sơn cũ hoặc keo dính cần loại bỏ hoàn toàn. Để khô hoàn toàn trước khi lắp.
Bước 5: Lắp đặt Bắt đầu từ một đầu, đặt nẹp theo đường đánh dấu. Nếu dùng keo, thoa đều lên mặt sau nẹp, tránh thoa quá nhiều. Ấn nhẹ nhàng đều tay. Nếu dùng vít, khoan lỗ phù hợp rồi vặn từ từ.
Bước 6: Kiểm tra Dùng thước thủy kiểm tra độ thẳng. Kiểm tra mối nối có khít nhau không. Làm sạch vết keo thừa bằng dao nhựa tránh xước bề mặt mạ.
Bước 7: Vệ sinh Lau sạch bề mặt nẹp bằng khăn mềm ẩm. Tránh chất tẩy rửa mạnh có thể hỏng lớp mạ vàng. Kiểm tra toàn bộ và thu dọn khu vực thi công.
Kết Luận
Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về nẹp inox mạ vàng, từ đặc điểm sản phẩm đến bảng giá tham khảo chi tiết. Sản phẩm này không chỉ mang lại giá trị thẩm mỹ cao mà còn có tính ứng dụng thực tế trong nhiều công trình khác nhau.
Nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng sản phẩm này cho công trình của mình, hãy liên hệ với ANT qua hotline 0869 851 581 để được tư vấn chi tiết và báo giá chính xác nhất. Đội ngũ chuyên viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu và ngân sách.
>> Xem thêm: